K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng.  Câu 1. Phân số   được chuyển thành số thập phân nào dưới đây? A. 3,8 B. 3,75 C. 0,375 D. 8,3  Câu 2. Giảm giá trị của phân số   đi 4 lần ta được :  A.  B.  C.  D.   Câu 3. Khối lớp 5 của Trường Tiểu học Hồ Sơn có 172 em học sinh, trong đó số học sinh Hoàn thành tốt chiếm 25%. Hỏi có bao nhiêu em hoàn thành tốt đó ?  A. 25 em B. 45 em C. 45 em D. 43...
Đọc tiếp
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng.  Câu 1. Phân số   được chuyển thành số thập phân nào dưới đây? A. 3,8 B. 3,75 C. 0,375 D. 8,3  Câu 2. Giảm giá trị của phân số   đi 4 lần ta được :  A.  B.  C.  D.   Câu 3. Khối lớp 5 của Trường Tiểu học Hồ Sơn có 172 em học sinh, trong đó số học sinh Hoàn thành tốt chiếm 25%. Hỏi có bao nhiêu em hoàn thành tốt đó ?  A. 25 em B. 45 em C. 45 em D. 43 em   Câu 4. Số thập phân: 45,75 đọc là:  A. Bốn lăm phẩy bảy mươi lăm B. Bốn năm phẩy bảy mươi lăm C. Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi năm D. Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi lăm   Câu 5. Với lãi suất 0,65%/ tháng. Thầy Trường gửi tiết kiệm 10.000.000 đồng. Hỏi sau 1 tháng, tiền lãi là bao nhiêu ?  A. 65.000 đồng B. 6.500 đồng C. 650 đồng D. 650.000 đồng   Câu 6. Tìm 8% của 35kg gạo ?  A. 4,3 kg B. 2,7 kg C. 2,8 kg D. 3,5 kg Câu 7.    của quãng đường dài 10 km là bao nhiêu mét ?  A. 400 m B. 2500m C. 4000m D. 6000m Câu 8. 40 cái áo đựng đều trong 5 cái thùng. Hỏi 72 cái áo như vậy thì cần mấy cái thùng ?  A. 8 thùng B. 9 thùng C. 10 thùng D. 7 thùng Câu 9. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 3kg 35g = ………kg                             2020 dm2 =  ……m2    7500m2  = …….ha                                1002 kg = …… tấn Câu 10. Đặt tính rồi tính a) 43 + 65,73                b) 10 – 5,87               c) 2,03 x 17           d) 15,6 : 7,5  Câu 11. Lớp 5C có 35 học sinh, trong đó số học sinh giỏi là 7 em. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh còn lại trong lớp?  Câu 12. Từ nào dưới đây là từ ghép ? A. xanh xanh B. buồn bã C. tươi tốt     D. trắng trẻo   Câu 13. Dòng nào gồm 2 từ đều là tính từ?  A. chậm chạp, múa hát. B. lênh khênh, hiền lành.  C. trông nom, biểu diễn           D. sân vườn, mập mạp.    Câu 14. Các từ: trắng tinh, trắng toát, trắng phau là những từ gì? A. Đồng nghĩa B. Đồng âm C. Nhiều nghĩa D. Trái nghĩa   Câu 15. Câu tục ngữ “Lên ngược về xuôi” có mấy cặp từ trái nghĩa? A.  1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp   Câu 16. Các từ cánh trong: cánh rừng, cánh cửa, cánh buồm là: A. Đồng âm     B. Nhiều nghĩa    C. Đồng nghĩa D. Trái nghĩa   Câu 17. Từ nào có tiếng “hợp” có nghĩa là gộp lại ? A. phù hợp B. hợp tình C. hợp lực D. hợp lệ   Câu 18. Trong các từ sau, từ đầu nào mang nghĩa chuyển? A.  bà nhức đầu B. đầu trâu   C. đầu đội mũ bảo hiểm D. đầu làng   Câu 19.     Cho các từ: đỏ thắm, nhanh nhẹn, trang trại, chạy nhảy, xanh ngắt, bàn ghế, ca sĩ, hiền lành, ruộng vườn, giảng giải, đi đứng, thơm tho, thưa thớt, sân trường.  Xếp các từ trên vào 3 nhóm sau: - Danh từ  - Động từ  - Tính từ  Câu 20. a ) Em hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ câu ghép sau.  “Các Vua Hùng đã có công dựng nước thì Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước”. b) Đặt 1 câu ghép  có sử dụng cặp quan hệ từ Nhờ….mà …..  c)  Cho các từ: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân loại, công nhân, nhân đức, nhân tài, nhân từ. Xếp thành 2 nhóm dưới đây:  - Từ có tiếng nhân có người là người: …………………………………………….. ………………………………………………………………………………………. - Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người:………………………………..
1
AH
Akai Haruma
Giáo viên
26 tháng 12 2023

Đề dài, không rõ ràng, lẫn cả môn Toán và môn Tiếng Việt. Bạn nên tách 2 môn ra đặt vào đúng mục của môn đó, và trình bày đề rõ ràng,  gọn gàng để mọi người hỗ trợ được tốt nhất cho bạn.

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúngBài 1(0,5 điểm): Phân số 5/8  viết dưới dạng số thập phân là:       A. 62,5                    B. 6,25                       C. 0,625                        D. 0,0625 Bài 2(0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3      A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 Bài 3(0,5 điểm): 4% của 8000l ...
Đọc tiếp

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

Bài 1(0,5 điểm): Phân số 5/8  viết dưới dạng số thập phân là:

      A. 62,5                    B. 6,25                       C. 0,625                        D. 0,0625

 Bài 2(0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3 

    A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240

Bài 3(0,5 điểm): 4% của 8000l  là:                                                                  

 A. 360 l                              B. 320 l                          C. 280 l                             D. 300 l

Bài 4(0,5 điểm): Hình tam giác có diện tích là  90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:                                                                                

A. 5m                                 B.  10m                          C. 2,5m                             D. 810m

Bài 5 (0,5 điểm): Cho x + 1,25 = 13,5 : 4,5. Giá trị của x là:                         

A. 62                         B. 59,5                          C. 4,25                        D.  1,75

Bài 6(0,5 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:

A. 432 dm3         B. 432 dm           C. 432 dm2                D. 4,32 dm3

Phần 2. Tự luận

Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính :

a) 79,08 + 36,5              b) 3,09 – 0,53                c. 1543,1 x 3,5            d.  1732,8 : 3,8

         

..........................              ............................            ..........................      ......................

..........................              ............................            ..........................          ......................

..........................              ............................            ..........................          ......................

..........................              ............................            ..........................          ......................

...........................              ............................             ..........................      ......................

 

 

Bài 2 ( 2 điểm)  Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m và chiều dài hơn chiều rộng 20m. Trung bình cứ 100 m2 diện tích thửa ruộng thu được 60 kg thóc.

a/ Tính diện tích thửa ruộng

b/ Trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc

                                                            Bài giải

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3 (1,5 điểm)  

a/ (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện                          

    9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5                                           

 

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............

                b. (1 điểm) Tìm x: x × 5,2 – x = 4,2 × 10

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

        Bài 4 (1,5 điểm): Một ô tô đi từ Vĩnh Phúc về Hà Nội với vận tốc 60 km/giờ hết 1 giờ 30 phút.         

a/ Tính quãng đường từ Vĩnh Phúc đến Hà Nội

b/ Nếu lúc 8 giờ một xe máy đi từ Vĩnh Phúc với vận tốc 40 km/giờ thì đến Hà Nội lúc mấy giờ?

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

1

3:

a: =9,5(4,7+4,3+1)=9,5*10=95

b: =>4,2x=4,2*10

=>x=10

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) * Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):  1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:           A.                         B.                         C.                  D. 2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:     A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45% 3: (0,5 điểm).  Một người...
Đọc tiếp

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

* Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):

 1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:

          A.                         B.                         C.                  D.

2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:

    A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45%

3: (0,5 điểm).  Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:

     A. 33km               B. 36km                 C. 39km                  D. 42km

4: (0,5 điểm).  Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

        A. 8cm2                 B. 32cm2                  C. 16 cm2                             D. 164cm2

5: (0,5 điểm).  Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 17dm, chiều rộng 10 dm và chiều cao 1,5m là

A.   810 dm2

B.    980dm2

C.    1150dm2

D.   2550dm2

6: (0,5 điểm).   Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A.   80 km/giờ              B.60 km/giờ              C. 50 km/giờ           D. 48 km/giờ                      

PHẦN II: Tự luận( 7 điểm)

Bài 2: (2 điểm).  Đặt tính rồi tính:

a, 493,58 + 38,496

b,970,5 – 184,68

     c, 24,87 x 5,6

    d, 364,8 : 3,04

Bài 3 (2 điểm). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?

Bài giải

Bài 4 (2 điểm).  Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

Câu 5 (1điểm). Một người bán hàng bán một thứ hàng hóa được lãi 20% so với giá bán. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?

giải nhanh giúp mình nhé

1
14 tháng 5 2023

2.B

3.C

4.C

5.

25 tháng 8 2019

Chọn B

PHẦN I: (4 điểm)  Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.1. Số nhân với 16,5 để được kết quả 1650 là:​A. 10          B. 100                  C. 0,1         D. 0,012.   Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:  A. 3,52               B. 35,2                     C.0,0352              D.  0,352             3. Số thích hợp vào chỗ chấm: 7m27dm2 = …….m2  là:          A. 7,7​         B. 7,07​​    C. 77                  ...
Đọc tiếp

PHẦN I: (4 điểm)  Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

1. Số nhân với 16,5 để được kết quả 1650 là:

​A. 10          B. 100                  C. 0,1         D. 0,01

2.   Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:  

A. 3,52               B. 35,2                     C.0,0352              D.  0,352             

3. Số thích hợp vào chỗ chấm: 7m27dm2 = …….m2  là:

          A. 7,7​         B. 7,07​​    C. 77                    D.707

4. Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là :

         A. 200ha             B. 20ha                    C. 20ha                  D. 2ha

5. 30% của tổng 142 và 58 là:

          A. 42,6               B. 17,4                   C.60                      D.15

6. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là:  

         A. 0,75tấn                  B. 0,75tạ                    C. 7,5tạ                    D. 75 tạ

7. Biết 24,□5 < 24,15. Chữ số điền vào ô trống là:   

          A. 0                       B. 1                          C. 2                          D. 3

8. Một cửa hàng bán được 4,5 tạ gạo, bằng 72% lượng gạo trước khi bán. Số ki lô gam gạo còn lại của cửa hàng là:

​​A.324 kg                   B. 625 kg                    C. 175 kg           D. 16 kg

PHẦN II: (6 điểm) Làm các bài tập sau:

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

 34,56 +287,35             658,90 – 72,54              24,05 x 6,7              28,08 : 1,2

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2: (3 điểm) Bác An mua được mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng kém chiều dài 12m. Bác dự định sử dụng 45% diện tích mảnh đất để đào ao thả cá. Tính diện tích phần còn lại của mảnh đất?

Bài giải

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3: (1 điểm) Tính nhanh: 

   

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

3

Câu 1: B

2 tháng 1 2022

B nha bn

 

 

23 tháng 4 2018

Chọn A

21 tháng 3 2022

A nha bạn ơi 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)         Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầuCâu 1 (1 điểm) a. Chữ số 3 trong số thập phân   7, 923 có giá trị là:   A.                                     B.                                C.   300b. 20% của 60 là: A. 12                                    B.  120                                 C. 1200                      Câu 2 (1 điểm) a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b =...
Đọc tiếp

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

         Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu

Câu 1 (1 điểm) 

a. Chữ số 3 trong số thập phân   7, 923 có giá trị là: 

  A.                                     B.                                C.   300

b. 20% của 60 là: 

A. 12                                    B.  120                                 C. 1200                      

Câu 2 (1 điểm) 

a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là  : 

  A. 60cm2                              B. 25cm2                             C. 12,5cm2                     

b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:

 A. 25,16 dm2                            B. 25,12 dm2                    C. 25,13 dm2          

Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a. 4 m3 15 dm3 =  ……………m3       b. 20 tấn 7kg =  ………..tấn

c. 13,005 km = ………km…....m                         d. 5,2 giờ = ………giờ……phút

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 4 (2 điểm) 

a. Đặt tính rồi tính. 

        11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút                    12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng                                   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

 45,54 x 8,7                                          77,88 : 5,9

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

                                                            

Câu 5 (1 điểm) 

a. Tính  giá trị của biểu thức                                b. Tìm y:       

          2,5 giờ × 2 +  4 giờ 15 phút : 3                          72,64 -  y x 2,5 = 68,76   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.

.............................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?

.............................................................................................................................................       .............................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4           b. 2,5 giờ x 7  + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

          

 

 

 

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

         Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu

Câu 1 (1 điểm) 

a. Chữ số 3 trong số thập phân   7, 923 có giá trị là: 

  A.                                     B.                                C.   300

b. 20% của 60 là: 

A. 12                                    B.  120                                 C. 1200                      

Câu 2 (1 điểm) 

a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là  : 

  A. 60cm2                              B. 25cm2                             C. 12,5cm2                     

b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:

 A. 25,16 dm2                            B. 25,12 dm2                    C. 25,13 dm2          

Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a. 4 m3 15 dm3 =  ……………m3       b. 20 tấn 7kg =  ………..tấn

c. 13,005 km = ………km…....m                         d. 5,2 giờ = ………giờ……phút

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 4 (2 điểm) 

a. Đặt tính rồi tính. 

        11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút                    12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng                                   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

 45,54 x 8,7                                          77,88 : 5,9

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

                                                            

Câu 5 (1 điểm) 

a. Tính  giá trị của biểu thức                                b. Tìm y:       

          2,5 giờ × 2 +  4 giờ 15 phút : 3                          72,64 -  y x 2,5 = 68,76   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.

.............................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?

.............................................................................................................................................       .............................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4           b. 2,5 giờ x 7  + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

mụi người giúp mìn nhá

          

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1
26 tháng 3 2022

1.

a, B. b, A

2. 

a,C. b, B

3. 

a, 4,015 m³. b, 20,007 tấn. c, 13km 5m. d, 5 giờ 12 phút

4. 

a, 14 giờ 11 phút

    2 năm 4 tháng

    396,198

    13,2

cách đặt tính phép chia ở dưới ảnh nha

image 
26 tháng 3 2022

tham khảo:

I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D. Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 làA. ±2                           B. -2                            C. 2                             D. Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu làA....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:

Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ

            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D.

Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 là

A. ±2                           B. -2                            C. 2                             D.

Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu là

A.                           B.                             C.                           D.

Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 5,3(1).                   B. 3,24                        C. -4,5                                    D. 9,76

Câu 5. | - |  bằng:

A.                           B.                 C.  hoặc -           D. 0

Câu 6. Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; số vô tỉ?

A.                            B. 0,232323...           C. 0,20022...             D.  

Câu 7. Số đối của số -4,(5) là

A. 4,(5)                       B. -4,(5)                     C.                      D.  

Câu 8. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. ta được:

A. a > b.                     B. a = b.                      C. .                     D. a < b.

Câu 9.  Căn bậc hai số học của

A. .                               B. .                           C. .                          D. .

Câu 10. ­ Số  thuộc tập hợp số nào sau đây?

A. .                              B. .                            C. .                            D. .

Câu 11. Giá trị tuyệt đối của  

A. .                               B. .                        C. .                          D. .

Câu 12.  Khẳng định nào dưới đây là đúng

              A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.                        B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

              C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.                    D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 13. Dạng phát biểu khác của  “Tiên đề Ơ-CLít” là :

A.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

B.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó

C.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó

D.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 14.  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý

    A. Hai góc so le trong thì bằng nhau

    B. Hai góc bằng nhau thì so le trong                            

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.                 D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

A. Không có.                                  B. Có vô số.                 C. Có ít nhất một.       D. Chỉ có một.

Câu 16.  Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là

A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".

B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".

Câu 17. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó.

A.  .      B.  .            C.  .               D. .

Câu 18.  Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?

A. Vận động.                                                            

B. Di truyền.                                     

C. Dinh dưỡng.         

 

D. Giấc ngủ và môi trường.

 

Phần II: Tự luận

Câu 1.

a. Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.

b. Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số .

Câu 2. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):

a.                               b. – 0,32 + 0,98;

Câu 3. Tìm x biết:    a. .       b. 2 + x = - 5.           c..                                                    Câu 4. Làm tròn số 3,14159…; 11,2(3); -6,725.

a. Đến chữ số thập phân thứ ba;                 b. Với độ chính xác 0,005.

Diagram

Description automatically generatedCâu 5.

Giải thích tại sao xx' // yy'.

 

 

 

 

Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết a//b, , khi đó

 

 

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho   AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.

             a. Chứng minh .

             b. Chứng minh DEAC.

Câu 8. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:

a. ∆BDF = ∆EDC.

b. BF = EC.

Câu 9. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.

a. Chứng minh ΔABC = ΔABD

1

tr bạn ơi tách ra để hỏi nhé, bạn để 1 dàn đề cương ôn tập như vậy không ai làm nổi đâu:vvvv.

27 tháng 9 2019

Đáp án C

ĐỀ SỐ 1Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúngBài 1. (0,5đ): Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:       A. 62,5                      B. 6,25                          C. 0,625                   D. 0,0625 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3      A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm:...
Đọc tiếp

ĐỀ SỐ 1

Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

Bài 1. (0,5đ): Phân số  viết dưới dạng số thập phân là: 

      A. 62,5                      B. 6,25                          C. 0,625                   D. 0,0625

 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3  

    A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 

Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:

         A. 2,5                 B. 0,25                 C. 5,2                        D. 0,025

Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 

7,2 dm. Diện tích hình thang là:   

A. 3240 cm2               B. 3420 cm2         C. 2430 cm2            D. 2043 cm2

Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

    A.90 phút              B. 120 phút                C. 160 phút                 D. 144 phút 

Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: 

A. 432 dm3         B. 432 dm           C. 432 dm2                D. 4,32 dm3

Phần 2. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ): 

       a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút        b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút

      c, 3 phút 15 giây × 3                       d, 18 giờ 36 phút : 6

Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện:  9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5             

Bài 3. (2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .          

Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?                 

                                         

....................................................................

....................................................................

....................................................................

....................................................................

 

    

    

ĐỀ SỐ 2

Phần 1

1. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô

a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3

b) 1689dm3 = 1,689m3

c) 1,5 giờ = 90 phút

d) 2 ngày 6 giờ = 26 giờ

Khoanh tròn vào kết quả đúng:

2. 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?

a) 40                                    b) 400                        c) 25                        d) 250

3. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:

a) 32m2                  b) 323m2                      c)646m2                         d)64,6m2

4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:

a) 3,6m3                  b)36m3                     c)47m3                          d)4,7m3

5. Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng:



 

Đường kính

2cm

5cm

7cm

1m

400dm

Chu vi

125,6m

21,98cm

31,4dm

6,28cm

15,70cm

 

Phần 2

1. Đặt tính rồi tính :

21,63 x 2,05

26,64 : 37

12 phút  20 giây x 4

2. Tính giá trị biểu thức sau :

14,7 + 0,35 x 3,78 – 10,8

(2,8 + 1,6) x 0,5 : 2

3. Tìm x, biết :

x – 1,4 = 1,9 + 3,7

61,6 – x = 216,72 : 4,2

 

4. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước.

Hỏi:

a)Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? (Biết 1dm3 = 1 lít nước)

b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?

5. Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa?

ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (2 điểm). Đặt tính và tính:

 a.  859,92 + 964,08       b.  170,29 – 9,537      c.  46,02 x 32,7     d.  15,33 : 4,2

Câu 2 (1 điểm): Tìm x:

a.  x + 4,64 = 9,26 + 1,9                          b.  16  x  x  = 64,8

Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

(3,855 + 6,005) x 2                             b) 8,3 x 9,7 – 6,9 : 2,3

c) (59,6 + 19,44) x 2                               d) 3,4 x 5 + 12,3 : 4

Câu 4 (1 điểm): Nối

a) 247 tạ = ………… kg           b) 3m2 2dm2 = ………… cm2      

c) 5m3 = ………… dm3            d) giờ = ………… phút

Câu 5 (1,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau xanh trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m2 thu được 12kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh?

Câu 6 (1 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m, chiều cao 1,3m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1 lít = 1 dm3)

Câu 7 (2 điểm)

   Lúc 8 giờ 30 phút một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc là 45 km/giờ. Đến 9 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng từ A với vận tốc là 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng . Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?

ĐỀ SỐ 4

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

    Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1(0,5điểm )  Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:

          A.   0,6 m3                           B.  0,006m3                  C.  0,06m3                           D.  0,600m3

Câu 2:  (0,5 điểm )  1giờ 40phút = ...  ?

A. 1,40 giờ                B. 140 phút               C. 100 phút            D.  giờ

Câu 3: (0,5điểm )  Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm:

A. 6,72cm3            B. 6,8cm3                 C. 8,64 cm3                            D. 9cm3

Câu 4(0,5 điểm )  Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:

          A. 113,4cm2               B. 113,04cm2               C. 18,84cm2               D. 13,04cm2             

Câu 5:  (0,5 điểm )  Hình lập phương là hình:

    A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau

    B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12.

    C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.

    D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau

Câu 6:  (0,5 điểm )  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:  0,22 m3 = ... dm3  là:

        A.     22                          B.   220           C. 2200                     D.  22000   

Câu 7:  (0,5 điểm )  Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:

    A. 24cm2                              B. 16cm2                  C. 42cm2                            D.  20cm2   

Câu 8:  (0,5 điểm )  Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng : 

           A. 64                           B. 65                             C. 66                         D. 63  

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm )  Đặt tính rồi tính:

a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút              b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng

c)1 giờ 25 phút 3                                  d) 21 phút 15 giây : 5 

Câu 2: (2 điểm )   

      Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép dán).

Câu 3: (2 điểm ) Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng. 

a. Tính diện tích khu đất.

b. Người ta dự định dành 75% diện tích đất để làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm vườn.                                                                                                        

Câu 4: (1 điểm )  Tính bằng cách thuận tiện nhất:   

                          () ( ) () () ().

ĐỀ SỐ 5

   Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 : (1 điểm) 

Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi .Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh  cả lớp .

 

           A. 25 %               B. 30 %                   C. 35 %                    

Câu 2 : ( 1 điểm)  Tính 35 % của 165 là :

 

           A. 57,57        B. 57,75                      C. 75,57    

 

Câu 3 : ( 1 điểm) 

 Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn học

 tự chọn của 125 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ.        

 Trong đó có số học sinh thích học môn Tiếng Anh  là:                    

A. 30 hoc sinh                    B. 40 hoc sinh                                          

C. 50 hoc sinh                  D. 60 hoc sinh                                           

Câu 4 : (1 điểm) 

Một hình lập phương có cạnh là 5,2 cm .  Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là :

A.  10,816 cm2           B.  108,16 cm2             C.  108,61 cm2            D.  1086,1 cm2 

Câu 5: (1 điểm)  Một hình tròn có bán kính là 6cm. Diện tích hình tròn là:

A. 104,13cm2       B. 104,31cm2                C.113,40cm2                D.113,04cm2                

Câu 6: (1 điểm) Cho hình vẽ ở bên có: 

AB  = 40cm, CD = 30cm , DH =20 cm         

  -Diện tích của hình ABCD  là:

A. 1400 cm2              B. 1200 cm2 

C. 700 cm2               D. 350 cm2                           

Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống     : 

a. 4m3 59dm3 = 4,59dm3                                 b. 1689dm3 = 1,689 m3  

c.  1,52dm3 =  1m3 52dm3                           d.  81,058m3  = 81m3 58dm3                                 

Câu 8: ( 3 điểm ) 

Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m.

a. Tính thể tích của bể nước ?

b. Nếu 80% thể tích của bể đang có nước thì mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?

ĐỀ SỐ 6

Phần 1. Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng

1. a) 2m3 82dm3 = ………m3

2,820                    2,082                  2082                  2820

b) 34 m3 = ………..dm3

75 000                 7,50                       750                         7500

c) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 34 m, chiều rộng 23 m và chiều cao 45 m là :

23 m3                     85 m3                      25 m3                     620 m3

2. a) 25% của 80 là:

20                           2                           25                     40

b) 1215 : 6 = …………..

215                          7215                              3548                         89

3.               x : 512 = 47

x = 3548                   x = 919                       x = 4835                       x = 521

4.Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4m đáy bé 1,6m chiều cao 0,5m là:

2m2                       1m2                     10m2                            20m2

Phần 2

1.Tính (có đặt tính) :

2318,72 + 146

………………………….

………………………….

………………………….

0,425 x 54

………………………….

………………………….

………………………….

452,86 – 327

………………………….

………………………….

………………………….

270 : 10,8

………………………….

………………………….

………………………….

2.Tìm x :

x – 32,5 = 0,62 x 2,8

x : 3,4 = 2,6 x 0,7

3.Tính bằng cách thuận tiện :

164,7 x 0,91 – 64,7 x 0,91

2,5 x 12,5 x 8 x 0,4

4.Người thợ định sơn một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông ?

5.Một tấm bìa hình vuông đã được tô đậm như hình bên.Tính :

a)Diện tích hình vuông ABCD ?

b)Diện tích của phần tô đậm ?

 

ĐỀ SỐ 7

Phần 1

1.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số điền vào chỗ chấm (………) của 10,3m3 = …………dm3 là:

A.1030                     B.10 300                      C.103                      D.0,103

b) Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là:

A.18,84cm2                               B.113,04cm2

C.28,26cm2                               D.9,42cm2

c) Phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm ? (hình bên)

A.2%                    B.20%                          C.25%                  D. 28 %

2.Ghi Đ hoặc S vào ô :

a) Các số đo thời gian dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: giây, phút, ngày, giờ, tuần lễ, năm, tháng, thế kỉ

b) 2 giờ rưỡi = 150 phút

c) 12kg 5g = 12,05kg

8100 m = 8cm

4,305 km2 = 430,5ha

7m3 5dm3 = 7,005m3

d) Diện tích hình thang thì bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)

e) Diện tích xung quanh của hình lập phương thì bằng tổng số đo diện tích 6 mặt (hình vuông) của hình lập phương đó

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính :

2006 : 340

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

6 phút 15 giây x 4

…………………………

…………………………

…………………………

12 giờ 43 phút – 7 giờ 17 phút

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

2.Tìm x

x x 3,14 = 3,768

23 x x = 14

 

3.Một kho hàng lương thực chứa 390 tấn hàng bao gồm: gạo, đường và đậu. Khối lượng gạo trong kho chiếm 30% tổng số khối lượng ba loại hàng trên.

a) Hỏi số gạo chứa ở kho là bao nhiêu tấn ?

b) Biết khối lượng đậu là 49 tấn, hãy tính tỉ số phần trăm giữa khối lượng đậu và khối lượng đường

4.Hình vuông ABCD được chia đều thành các ô vuông ( như hình vẽ ). Mỗi ô vuông có cạnh là 1cm. Hãy tính diện tích hình tứ giác MNDP

ĐỀ SỐ 8

Phần 1.Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính ………..) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1.Số đo 0,015m3 đọc là:

A.Không phẩy mười lăm mét khối

B.Mười lăm phần trăm mét khối

C.Mười lăm phần nghìn mét khối

2.So sánh:     3,5 giờ ….3 giờ 5 phút

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. >                                       B. <                                    C. = 

3.Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm ở một trường Tiểu học. Dựa vào biểu đồ, em biết số học sinh xếp loại Khá là :

A.25                          B.30                              C.60                           D.120

4.Trong lịch sử, loài người đã phát minh ra ô tô năm 1886, tức vào thế kỉ thứ:

A.17                                      B.18                                      C.19

5.Có hai hình lập phương. Hình lập phương M  có cạnh dài gấp đôi cạnh hình lập phương :

A.Diện tích xung quanh của hình M gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình N 

B.Diện tích xung quanh của hình M gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình N

C.Thể tích của hình M gấp 6 lần thể tích của hình N

D.Thể tích của hình M gấp 8 lần thể tích của hình N

6.Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:

A.24cm2                         B.16cm2                       C.42cm2                         D.20cm2

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính:

a) 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ

b) 10 giờ 12 phút – 3 giờ 45 phút

c) 8 phút 15 giây x 6

d) 12 giờ 10 phút : 5

2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2050cm3 = ……..dm3    

b) 32m3 67dm3 = ………..m3

3.Tính bằng cách thuận tiện:

a) 12,4 x 72,53 + 27,47 x 12,4

b) 32,42 + 10,49 + 17,58

4.Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước bên trong lòng hồ là : chiều dài 20m, chiều rộng 10m và sâu 1,2m. Người ta lát gạch men xung quanh (bên trong) và đáy hồ. Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 2dm để lát ( không kể các mạch vữa)

Hãy tính:

a)Diện tích phần lát gạch

b)Tìm số viên gạch cần mua để lát

5.Cho hình bên , biết :

-ABCD là hình vuông

-Hình tròn tâm O có bán kính 4cm. Diện tích phần tô đậm là ………

( Điền số thích hợp vào chỗ chấm )

ĐỀ SỐ 9

Phần 1

1.Điền số vào chỗ chấm:

a)5,216 m3 = … dm3

b)7,9dm3 = … cm3

c) 25 000cm3 = …dm3

d) 25 m3 = …cm3

150 000cm3 = … m3

897dm3 = … m3

9100 cm3 = … dm3

135 dm3 = … cm3

 

2.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

1)Biểu đồ hình quạt này cho biết tỉ lệ số phần trăm số tiết các môn học trong tuần.

Từ biểu đồ, tính được số tiết môn Tiếng Việt chiếm:

A.42%                        B.100%                      C.33%                                D.67%

 

2)Cho hình tròn tâm O (hình bên) với AB dài 3cm thì:

 

a)Chu vi hình tròn là:

A.4,71cm                     B.9,42cm                             C.28,26cm

b)Diện tích hình tam giác ABC là:

A.2,25cm2                              B.4,5cm2                             C.9cm2

3)Hình bên tạo bởi nửa hình tròn đường kính 10cm. Chu vi của hình đó là:

A.25,7cm                        B.7,85cm                   C.31,4cm                     D.39,25cm

Phần 2

1.a) Đặt tính rồi tính :

20 giờ 35 phút – 8 giờ 25 phút

12 phút 26 giây x 3

b) Tính :

4 giờ 40 phút + 14 giờ 20 phút : 2

2.Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 47 tổng số đo hai đáy.

a) Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông ?

b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài, phần diện tích còn lại thì trồng nhãn. Hãy tính diện tích trồng xoài, diện tích trồng nhãn .

3.Tính diện tích một hình tam giác có cạnh đáy là 2,5dm và bằng 57 chiều cao.

 

ĐỀ SỐ 10

Phần 1. Đánh dấu x vào ô trống trước những câu trả lời đúng nhất

1.Hình tròn bên có :

a) Chu vi là 15,7cm

b) Chu vi là 7,85cm

c) Diện tích là 19,625cm2

d) Diện tích là 78,5cm2

2.A. Số: “Hai trăm linh năm mét khối”, được viết là:

a)2,5m3                 b) 250m3                    c) 0,25m3                      d) 205m3

B. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 0,22m3 = …….cm3

a) 2200               b) 220 000                   c) 22 000                 d) 20 200

C. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2m3 43dm3 = ….m3

a) 2,043           b) 243                c) 24,3                     d) 24,03

D. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 ngày rưỡi = … giờ

a) 84                   b) 72                   c) 62                     d) 86

3.Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:

a) 16dm2           b) 8dm2            c) 24dm2                  d) 32dm2

 

4.Hình trụ có:

a) Các mặt đáy là các hình vuông

b) Có hai mặt đáy là hai hình tròn và một mặt xung quanh

c) Có hai mặt đáy và hai mặt xung quanh

d) Có hai mặt đáy là hai hình tròn bằng nhau và một mặt xung quanh

5.Phân số chỉ phần đã tô đậm của hình bên là :

a) 38                         b) 58                         c) 13                          d) 23

6.Số viết tiếp vào chỗ chấm là :

a) 114                        b) 34                         c) 134                          d) 72

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính 

a) 3 giờ 42 phút + 1 giờ 37 phút

b) 14 giờ 18 phút – 6 giờ 42 phút

c) 2 giờ 35 phút x 3

d) 35 giờ 40 phút : 5

2.Tìm y:

y : 24,68 = 32,4 + 67,6

16 : y = 1,28 : 0,1

3.Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9,5m, chiều rộng 5m và chiều cao 3,2m. Hỏi phòng học đó có đủ không khí cho một lớp học gồm 36 học sinh và 1 giáo viên hay không ? Biết mỗi người cần 4m3 không khí ?

4.Tìm giá trị của các biểu thức sau :

a) x + (2856 – x)

b) x – ( x – 6820)

 

ĐỀ SỐ 11

Phần 1

1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9,4m và 6,5m chiều cao là 10,5m . Diện tích hình thang là:

A.168m2                   B.84m2                    C.160m2                       D.78,75m2

b) Một hình tròn có bán kính à 8cm. Chu vi của hình tròn là:

A.50,24cm             B. 25,12cm               C.12,56 m                D. 200,96cm

c) Một hình tròn có đường kính 6dm. Diện tích hình tròn là:

A. 113,04dm2                                         B. 18,84dm2

C. 28,26dm2                                           D. 28,36dm2

d) Phân số 720 được viết thành phân số thập phân là :

A. 70200                           B. 35100                     C. 1440                      D. 7100

2.Ghi đúng Đ, sai S vào ô :

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6

b) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4

c) Chu vi của hình tròn có bán kính 3,6cm là 11,304cm

d) Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là 19,625dm2

3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…)

0,5m3 = …. dm3

15 408 cm3 = … dm3

2,7m3 = … dm3

940 000cm3 = … dm3

2cm3 = … dm3

45 dm3 = … dm3



 

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính :

21,76 x 2,05

75,95 : 3,5


2.Tính giá trị biểu thức :

(6,24 + 1,26) : 0,75

30,8 – 6,25 x 14,4 : 3

3.Tìm x :

3,75 : x = 15 : 10

3,2 x x = 22,4 x 8

4.Một phòng học dạng hình hộp hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi.

5.Tính diện tích phần tô đậm trên hình dưới đây. Biết rằng hình tròn tâm O có chu vi là 15,7m

ĐỀ SỐ 12

Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

1.Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:

a) 125                  b) 125dm                        c) 125dm2                  d) 125dm3

2.Số thích hợp viết vào chỗ trống để 650kg = … tấn là:

a)65                     b) 6,5                             c) 0,65                         d) 0,065

3.  25% của 120 là :

a) 25                             b) 30                       c) 300                           d) 480

4. Lớp 5A có 12 học sinh nam, chiếm 40% số học sinh cả lớp. Cách tính số học sinh cả lớp đó là:

a) 12 : 100 x 40

b) 40 x 12 : 100

c) 40 : 12 x 100

d) 12 : 40 x100

5.Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

a) 21000                   b) 2100                   c) 210                          d) 2

6.Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:

a) 10 phút                   b) 20 phút                   c) 30 phút                    d) 40 phút

7.Hình vẽ bên có tất cả số hình thang là:

a) 6 hình                    b) 7 hình                   c) 8 hình                      d) 9 hình

Phần 2

1.Điền số đúng vào chỗ dấu chấm (…)

19,76m3 = …dm3

2 năm 6 tháng = … tháng

5m3 6dm3 = …dm3

2 phút rưỡi = … giây

 

2.Đặt tính rồi tính

a) 13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

c) 17,03 x 0,25

…………………………………..

…………………………………..

d) 10,6 : 4,24

…………………………………..

…………………………………..

3.Tính giá trị biểu thức:

a) 8,5 x ( 1,32 + 3,84 ) – 0,8

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b) 23 + 34 : 3

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

4.Tìm x :

x : 4,9 = 3,5

…………………………

…………………………

2,6 x x = 22,178

…………………………

…………………………

5.Một bể cá hình chữ nhật có chiều dài 0,5m; chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48 lít nước và mực nước bể lên tới 45  chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu dm ?

ĐỀ SỐ 13

Phần 1

1.Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng

*Số điền vào chỗ chấm (…) là :

A.1) 6,8dm3 = …cm3

a)68                             b) 680                                c) 6800

B.1) 34 m3 = …dm3

a) 75   ...

3

đăng ít thôi đc ko :)?

5 tháng 3 2022

đăng nhiều quá ko ai giải đâu